Yên tâm mua hàng
- PHÂN PHỐI VÀ LẮP ĐẶT CHUYÊN NGHIỆP
- Hàng chính hãng 100% – Bảo hành tận nhà theo chính sách của hãng
- Miễn phí giao hàng
- Miễn phí lắp đặt (Tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy lọc không khí, máy tắm nước nóng)
- Bảo hành sản phẩm nhanh gọn chỉ với số điện thoại của khách hàng
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình
- Bảo Hành Lắp Đặt Máy Lạnh 1 Năm
- BẢO HÀNH 24 THÁNG
- Mô tả
- Brand
- Reviews (0)
Mô tả
Tiết kiệm năng lượng
Bộ trao đổi nhiệt lớn và máy nén Swing mới, có hiệu suất cao trên dòng VRV IV S. Giúp giảm tiêu thụ điện năng và mang lại hiệu suất năng lượng cao hơn.
Tỷ lệ hiệu suất năng lượng cao (EER). Dòng VRV IV S tiết kiệm năng lượng hơn so với dòng VRV III S.
Hoạt động êm vào ban đêm
Chức năng hoạt động êm vào ban đêm sẽ tự động triệt tiêu âm thanh hoạt động vào ban đêm bằng cách giảm công suất hoạt động để duy trì môi trường yên tĩnh của khu vực lân cận. Có thể lựa chọn ba chế độ có sẵn tùy thuộc vào mức độ yêu cầu.
Chức năng này thích hợp sử dụng cho các khu dân cư
Công nghệ tiên tiến cho hoạt động hiệu quả và yên tĩnh
*Máy nén Xoắn Ốc (Scroll) thế hệ mới
Hơi hút được nén trong phần xoắn ốc trước khi làm nóng động cơ, do đó máy nén sẽ nén khí chưa dãn nở để làm tăng hiệu suất máy. Chỉ dành cho các dàn nóng model từ 8 – 9 HP
*Miệng gió vào dạng chuông mượt và quạt dạng xoắn ốc
Miệng gió vào dạng chuông mượt và quạt dạng xoắn ốc hoạt động nhằm giúp giảm thiểu sự nhiễu loạn trong luồng không khí và giảm âm thanh.
*Động cơ quạt DC
Hiệu suất được cải thiện ở tất cả các phạm vi so với động cơ AC thông thường, đặc biệt là ở tốc độ thấp.
Động cơ DC mới được thiết kế với ổ trục đường kính nhỏ và cải thiện hiệu suất trong quá trình hoạt động ở tốc độ thấp giúp cải thiện hiệu quả theo mùa.
Thích hợp cho thiết kế đường ống dài
Đường ống dài tạo ra sự linh hoạt trong việc lựa chọn vị trí lắp đặt và đơn giản hóa việc sắp xếp hệ thống. Do đó bạn có thể lựa chọn 2 kiểu dàn lạnh, dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng để phù hợp với từng phòng và sở thích của người dùng.
Sự kết hợp giữa dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng trong một hệ thống mang lại nhiều sự lựa chọn hơn đối với các kiểu dàn lạnh đơn giản và phong cách.
Lắp đặt linh hoạt, đơn giản
*Có thể kết nối với tối đa 14 dàn lạnh
Đây là một hệ thống linh hoạt với một dàn nóng có thể kết nối với tối đa 14 dàn lạnh.
Ghi chú: Tổng công suất danh nghĩa của các dàn lạnh được kết nối phải trong khoảng 50-130% công suất danh nghĩa của dàn nóng.
*Chạy kiểm tra tự động
Đơn giản chỉ cần nhấn nút chạy kiểm tra và hệ thống sẽ thực hiện kiểm tra một cách tự động bao gồm kiểm tra dây khiển van chặn, đường ống và lượng môi chất lạnh. Kết quả được tự động trả về sau khi kết thúc kiểm tra.
*Kết nối ống và dây khiển đơn giản
Hệ thống đường ống và dây khiển độc đáo giúp cho việc lắp đặt hệ thống VRV IV S được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng.
Hệ thống dây khiển đặc biệt: Một hệ thống dây khiển độc đáo được sử dụng cho phép dùng chung dây giữa dàn lạnh, dàn nóng và dây điều khiển trung tâm với cách thức đi dây tương đối đơn giản. Hệ thống đường truyền DIII-NET được sử dụng cho phép việc sử dụng các hệ thống điều khiển tiên tiến.
Hệ thống ống sử dụng REFNET: Hệ thống đường ống sử dụng REFNET cao cấp của Daikin của giúp cho việc lắp đặt dễ dàng hơn. Chỉ cần duy nhất hai hệ thống đường ống môi chất lạnh chính trong hệ thống, REFNET làm giảm đáng kể sự mất cân bằng của dòng môi chất lạnh giữa các máy trong khi sử dụng đường ống có kính thước nhỏ hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | RXMQ9AY1 | ||
Nguồn điện | 3-pha, 380–415 V, 50 Hz | ||
Công suất lạnh | Btu/h | 81,900 | |
kW | 24.0 | ||
Điện năng tiêu thụ | kW | 6.88 | |
Điều khiển công suất | % | 20-100 | |
Màu sắc vỏ máy | Trắng ngà (5Y7.5/1) | ||
Máy nén | Loại máy | Loại xoắn ốc (scroll) dạng kín | |
Công suất động cơ | kW | 4.8 | |
Lưu lượng gió | m3/phút | 140 | |
Kích thước (C × R × D) | mm | 1,430×940×320 | |
Trọng lượng | kg | 131 | |
Độ ồn | dB(A | 58 | |
Phạm vi vận hành | °CDB | -5 đến 46 | |
Môi chất lạnh | Loại máy | R-410A | |
Lượng nạp | kg | 5.8 | |
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø 9.5 (Hàn) |
Hơi | Ø 22.2 (Hàn) |
KẾT NỐI DÀN NÓNG
MODEL | RXMQ4AVE | RXMQ5BVM | RXMQ6AVE | RXMQ8AVE | RXMQ9AVE | ||
kW | 11.2 | 14.0 | 16.0 | 22.4 | 24.0 | ||
HP | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | ||
Chỉ số công suất | 100 | 125 | 150 | 200 | 215 | ||
Tổng công suất dàn lạnh có thể kết nối | Tỉ lệ kết nối (%) | 50% | 50 | 62.5 | 75 | 100 | 107.5 |
100% | 100 | 125 | 150 | 200 | 215 | ||
130% | 130 | 162.5 | 195 | 260 | 280 | ||
Số dàn lạnh tối đa có thể kết nối | 6 | 8 | 9 | 13 | 14 |
Lưu ý: Tổng chỉ số công suất của các dàn lạnh phải từ 50%-130% chỉ số công suất dàn nóng
Cho chúng tôi biết đánh giá của bạn về sản phẩm...
Thông số kỹ thuật
Công suất làm lạnh | 9.0 HP |
---|---|
Loại máy | Inverter |
Công suất lạnh | 81,900 BTU (~ 24.0 kW) |
Điện năng tiêu thụ | 6.88 kW |
Điều khiển công suất | 20-100 % |
Loại máy nén | Loại xoắn ốc (scroll) dạng kín |
Công suất động cơ máy nén | 4.8 |
Lưu lượng gió | 140 m3/phút |
Độ ồn | 58 |
Điện nguồn | 3-pha, 380–415 V, 50 Hz |
Kích thước (CxRxS) | 1,430×940×320 mm |
Trọng lượng | 131 Kg |
Loại Gas | Gas R410A |
Kích thước ống đồng | Ø 9.5/22.2 (Hàn) |
Hãng sản xuất | DAIKIN |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xếp theo thứ tự
Chưa có đánh giá