Yên tâm mua hàng
- PHÂN PHỐI VÀ LẮP ĐẶT CHUYÊN NGHIỆP
- Hàng chính hãng 100% – Bảo hành tận nhà theo chính sách của hãng
- Miễn phí giao hàng
- Miễn phí lắp đặt (Tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy lọc không khí, máy tắm nước nóng)
- Bảo hành sản phẩm nhanh gọn chỉ với số điện thoại của khách hàng
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình
- Bảo Hành Lắp Đặt Máy Lạnh 1 Năm
- BẢO HÀNH 24 THÁNG
- Mô tả
- Brand
- Reviews (0)
Mô tả
FXFQ50AVM là dàn lạnh cassette âm trần đa hướng thổi thuộc hệ thống điều hòa trung tâm Daikin VRV. FXFQ50 kết nối được với dàn nóng hệ VRV IV và IV S, VRV A. Dàn lạnh FXFQ-AVM có thiết kế mỏng, giúp phân bố luồng gió tối ưu hơn. Cùng kiểu dáng thanh lịch với phong cách châu Âu, có thể dễ dàng lắp đặt ngay cả khi không có hốc trần mà không làm mất đi tính thẩm mỹ của không gian.
Tiện nghi, thoải mái
Dàn lạnh Cassette âm trần đa hướng thổi FXFQ – AVM, với luồng gió đồng nhất 360o, giúp phân bố nhiệt đồng đều ra khắp phòng, mang đến một không gian sống thoải mái, tiện nghi.
Luồng gió tuần hoàn
Với cấu hình Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn phòng, mang lại cảm giác sảng khoái mà không cảm thấy lạnh. Tiết kiệm năng lượng khoảng 5% bằng cách ổn định nhiệt độ.
* Tính toán theo những điều kiện sau: Khi nhiệt độ trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn đạt đến nhiệt độ cài đặt (26ºC)
Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn: Làm mát toàn bộ căn phòng mang lại cảm giác sảng khoái mà không cảm thấy lạnh.
Khi khởi động, dàn lạnh âm trần FXFQ25AVM sẽ lập tức điều chỉnh để làm mát khu vực xung quanh tường với luồng gió thổi ngang theo 2 hướng trước. Sau đó làm mát toàn bộ phòng sử dụng đảo gió 4 hướng. Tiếp theo, dàn lạnh sẽ làm mát khu vực xung quang tường với luồng gió thổi ngang theo 2 hướng còn lại rồi tiếp tục làm mát căn phòng. Quá trình này lặp đi lặp lại cho đến khi đạt nhiệt độ cài đặt thì chế độ thổi đa hướng sẽ hoạt động nhằm duy trì nhiệt độ.
Điều khiển hướng gió độc lập
Điều hòa không khí thoải mái cho tất cả các cách bố trí phòng và điều kiện khác nhau. Hướng gió có thể dễ dàng được điều chỉnh riêng cho mỗi miệng gió để đạt sự phân phối gió tối ưu nhất với bộ điều khiển từ xa có dây BRC1E63
Khi luồng gió độc lập được lựa chọn, hướng gió có thể được điều chỉnh theo cách bố trí phòng.
Dễ dàng lắp đặt trong không gian trần hẹp
Có thể lắp đặt trong không gian trần hẹp. Điều chỉnh độ cao dễ dàng với mỗi góc máy đều có một vít điều chỉnh giúp cho việc điều chỉnh độ cao áp trần của máy trở nên dễ dàng.
Có thể lắp đặt trong không gian trần hẹp
Tối thiểu 261 mm* của không gian trần nhà khi sử dụng bảng điều khiển tiêu chuẩn.
* Dành cho các model FXFQ25-80A
Dễ dàng bảo dưỡng
Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và nước xả đơn giản bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió
Bảo vệ sức khỏe
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn
Phin lọc được xử lý kháng khuẩn và chống mốc
Ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn.
* Nên thay máng nước xả từ hai đến ba năm một lần
Phin lọc được xử lý kháng khuẩn và chống mốc
Tùy chọn nhiều kiểu mặt nạ mới, thời trang
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | FXFQ50AVM | ||
Nguồn điện | 1-pha, 220-240/220-230 V, 50/60 Hz | ||
Công suất lạnh | Btu/h | 19,100 | |
kW | 5.6 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 21,500 | |
kW | 6.3 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 0.040 |
Sưởi | 0.040 | ||
Vỏ máy | Thép mạ kẽm | ||
Lưu lượng gió (5 cấp) | m3/min | 18/17/13.5/12.5/11 | |
cfm | 635/600/477/441/388 | ||
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | – | |
Độ ồn (RC/C/TB/T/RT) | dB(A) | 35/33.5/29.5/28.5/27 | |
Kích thước (C × R × D) | mm | 256×840×840 | |
Trọng lượng máy | kg | 19 | |
Ống kết nối | Lỏng (loe) | mm | 6.4 |
Hơi (loe) | 12.7 | ||
Nước xả | VP25 (Đường kính ngoài. 32/Đường kính trong. 25) |
Ghi chú: Các thông số kỹ thuật dựa trên điều kiện sau:
• Làm lạnh: Nhiệt độ bên trong: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ bên ngoài: 35°CDB, Chiều dài tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
• Sưởi: Nhiệt độ bên trong: 20°CDB, Nhiệt độ bên ngoài: 7°CDB, 6°CWB, Chiều dài tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
• Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng công suất danh định (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết)
• Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện, phòng không dội âm. Vị trí đo phía dưới cách trung tâm máy 1.5 m.
Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này hơi cao do điều kiện môi trường xung quanh
Cho chúng tôi biết đánh giá của bạn về sản phẩm...
Thông số kỹ thuật
Công suất làm lạnh | 2.0 HP |
---|---|
Phạm vi làm lạnh | Từ 24 -30 m2 |
Loại máy | Inverter |
Công suất lạnh | 19,100 BTU (~5,6 kW) |
Điện năng tiêu thụ | 0.040 – 0.040 kW |
Lưu lượng gió (RC/C/TB/T/RT) | 18/17/13.5/12.5/11 m3/phút |
Điện nguồn | 1 pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi | Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn Phin lọc được xử lý kháng khuẩn và chống mốc |
Kích thước dàn lạnh (CxRxS) | 256×840×840 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 19 Kg |
Loại Gas | Gas R410A |
Kích thước ống đồng | 6,4/12,7 mm |
Hãng sản xuất | DAIKIN |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xếp theo thứ tự
Chưa có đánh giá