Yên tâm mua hàng
- PHÂN PHỐI VÀ LẮP ĐẶT CHUYÊN NGHIỆP
- Hàng chính hãng 100% – Bảo hành tận nhà theo chính sách của hãng
- Miễn phí giao hàng
- Miễn phí lắp đặt (Tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy lọc không khí, máy tắm nước nóng)
- Bảo hành sản phẩm nhanh gọn chỉ với số điện thoại của khách hàng
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình
- Bảo Hành Lắp Đặt Máy Lạnh 1 Năm
- BẢO HÀNH 24 THÁNG
- Mô tả
- Brand
- Reviews (0)
Mô tả
Điều hòa Packaged Inverter Daikin FVPR400PV1(4)/RZUR400PY1(4) là dòng máy lạnh công nghiệp loại tủ đứng đặt sàn thổi trực tiếp ,1 chiều Inverter. Công suất làm lạnh 136,000BTU/h, công suất tối đa là 150,000BTU/h. Điều hòa không khí cho nhà xưởng thông qua hệ thống ống gió trên cao.
Điều hòa Packaged Daikin FVPR400PV1(4), điều hòa không khí hiệu quả cho nhà máy bằng cách dẫn các đường ống gió trên cao, nên sẽ không ảnh hưởng đến việc bố trí nhà máy ngay cả khi có sự thay đổi.
Tăng dải hoạt động của dàn nóng lên 49oC
Thiết kế linh hoạt
*Thiết kế cho ống môi chất lạnh dài
Linh hoạt trong thiết kế hệ thống điều hòa không khí với đường ống môi chất lạnh dài. Chiều dài đường ống tối đa lên đến 70m và độ chệnh lệch tối đa lên đến 55m. Đáp ứng cho các công trình xây dựng (nhà máy, xưởng sản xuất,…) có quy mô vừa và lớn.
*Áp suất tính ngoài cao
Dàn nóng đã đạt được áp suất tĩnh bên ngoài cao lên đến 78,4 Pa. Đảm bảo tản nhiệt hiệu quả và vận động ổn định của thiết bị thẻo cả phân cấp hoặc bố trí chuyên sâu.
Vận hành êm ái
Với chế độ vận hành êm ái vào ban đêm. Chức năng vận hành êm ái vào ban đêm sẽ tự động triệt tiêu độ ồn hoạt động vào ban đêm bằng cách giảm công suất hoạt động để duy trì môi trường yên tĩnh của khu vực lân cận.
Ba chế độ có thể lựa chọn có sẵn:
*1. Cài đặt ban đầu là 8 tiếng. Có thể cọn từ 6, 8 và 10 tiếng.
*2. Cài đặt ban đầu là 9 tiếng. Có thể chọn từ 8, 9 và 10 tiếng.
*3. Trong tường hợp RZUR250PY(4).
Độ tin cậy
*Chức năng hoạt đông dự phòng
Chức năng vận hành máy nén dự phòng khi có sự cố
* Đối với những model RZUR400/500PY1(4). Yêu cầu cài đặt tại chỗ bằng cách sử dụng PCB của dàn nóng.
*Mở rộng hệ thống quản lý tập trung.
Quản lý tập trung có thể tích hợp với D-BACS với tốc độ truyền dữ liệu cao. Điều khiển tập trung hiện khả dụng khi sử dụng với máy điều hòa không khí Inverter Packaged. Hiển thị thời gian làm sạch bộ lọc không khí và chức năng tự kiểm tra để bảo trì đơn giản
*Tựu động khởi động lại
Tự động khởi động lại sau khí máy bị tắt đột ngột. Trong trường hợp mất điện đột ngột khi đang vận hành, thiết bị sẽ tự động khởi động lại theo 64 kiểu thời gian phục hồi khác nhau (trong vòng 180 giây đến 244 giây) và thiết bị sẽ hoạt động dựa trên cài đặt trước đó (chế độ hoạt động, nhiệt độ và tốc độ quạt). Điều này đảm bảo rằng các máy điều hòa không khí trong cùng tòa nhà sẽ tiếp tục ngẫu nhiên thay vì tất cả các thiết bị hoạt động trở lại cùng một lúc, ngăn chặn sự đột biến điện sau khi mất điện.
*Chuyển đổi hướng gió thổi
Đa năng, như là hướng thổi gió (dọc hoặc ngang) có thể được thay đổi tại công trình theo yêu cầu.
(Chỉ dành cho công suất 12.5hp trở lên)
*Đa dạng cải tiến từ nhà máy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | Dàn lạnh | FVPR400PV1(4) | ||
Dàn nóng | RZUR400PY1(4) | |||
Công suất lạnh *1 (Tối đa) | Btu/h | 136,000 (150,000) | ||
kW | 40.0 (44.0) | |||
Điện năng tiêu thụ | kW | 17.02 | ||
Dàn lạnh | Nguồn điện | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Màu sắc | Trắng ngà | |||
Lưu lượng gió (Cao) | m3/phút | 120 | ||
cfm | 4,240 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | 147 | ||
Quạt | Công suất | kW | 2.2 | |
Kiểu truyền động | Truyền động dây đai | |||
Kích thước (C × R × D) | mm | 1,870×1,170×720 | ||
Trọng lượng máy | kg | 200 | ||
Độ ồn | dB(A | 62 | ||
Ống nước xả | mm | Ren trong PS 1B | ||
Dàn nóng | Nguồn điện | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Màu sắc | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Loại xoắn ốc dạng kín | ||
Động cơ | kW | (3.5×1)+(3.5×1) | ||
Lưu lượng (Cao) | m3/phút | 257 | ||
Kích thước (C × R × D) | mm | 1,657×1,240×765 | ||
Trọng lượng máy | kg | 260 | ||
Độ ồn *2 | dB(A | 60 | ||
Dải hoạt động | oCDB | 10 đến 49 | ||
Môi chất lạnh đã nạp | kg | 8.2 | ||
Ống môi chất lạnh | Lỏng | mm | Ø 12.7 (Hàn) | |
Hơi | mm | Ø 28.6 (Hàn) | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 70 (Chiều dài tương đối 90 m) | ||
Độ chênh lệch tối đa | m | 50 |
Cho chúng tôi biết đánh giá của bạn về sản phẩm...
Thông số kỹ thuật
Công suất làm lạnh | 15.0 HP |
---|---|
Loại máy | Inverter |
Công suất lạnh (Tối đa) | 136,000 BTU (150,000 BTU) |
Điện năng tiêu thụ | 17.02 kW |
Loại máy nén | Loại xoắn ốc dạng kín |
Công suất động cơ máy nén | (3.5×1)+(3.5×1) |
Lưu lượng gió (Cao) | 120 m3/phút (Dàn lạnh) – 257m3/phút (Dàn nóng) |
Độ ồn | 62 (Dàn lạnh) |
Điện nguồn | 1 Pha, 220-240V, 50Hz/3-pha, 380–415 V, 50 Hz |
Kích thước (CxRxS) | 1,870×1,170×720(Dàn lạnh) |
Trọng lượng | 200 Kg (Dàn lạnh), 260kg (Dàn nóng) |
Loại Gas | Gas R410A |
Kích thước ống đồng | Ø 12.7/28.6 (Hàn) |
Hãng sản xuất | DAIKIN |
Xuất xứ | Thái Lan |
Xếp theo thứ tự
Chưa có đánh giá