TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT KÍCH THƯỚC ỐNG THÔNG GIÓ CÁC LOẠI
Ống thông gió là sản phẩm phổ biến trong các công trình thi công hệ thống thông gió. Tuy nhiên, tùy vào hệ thống lắp đặt mà mỗi ống gió sẽ có một kích thước tiêu chuẩn khác nhau. Bài viết sau đây sẽ chia sẻ chi tiết bảng tiêu chuẩn kích thước ống thông gió các loại. Để bạn có thể dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp nhé!
Nội dung bài viết
Tại sao cần tính kích thước ống thông gió chuẩn?
Ưu điểm của ống gió là có sự đa dạng về kích thước chiều dài, độ dày và mặt bích. Mặc dù kích thước ống thông gió đa dạng nhưng không có nghĩa là lựa chọn thế nào cũng được.
Tại sao cần tính kích thước ống thông gió chuẩn?
Khi lựa chọn ống gió phải tuân thủ theo tiêu chuẩn kỹ thuật, thẩm mỹ, kích thước, nguyên vật liệu,… Riêng khi lựa chọn kích thước thì cần đảm bảo đúng tiêu chuẩn vì sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến:
- Thẩm mỹ: Kích thước ống gió dài, ngắn, lớn, nhỏ đều ảnh hưởng đến thẩm mỹ công trình. Bố trí hệ thống có kích thước phù hợp sẽ giúp công trình đẹp mắt, gọn gàng.
- Hiệu suất hoạt động: Mỗi công trình lắp đặt sẽ cần tiêu chuẩn kích thước ống gió khác nhau. Bởi điều này sẽ giúp đảm bảo hiệu suất hoạt động cao. Chẳng hạn như công trình có hóa chất mạnh thì sẽ cần ống gió sẽ có độ dày hơn.
- Sự hòa hợp của hệ thống: Bên cạnh ống gió thì trong hệ thống thông gió còn có phụ kiện, cửa gió, quạt gió,… Do đó, kích thước ống gió phải đúng tiêu chuẩn để lắp đặt hệ thống hoàn chỉnh.
Bảng kích thước ống thông gió các loại
Kích thước ống thông gió sẽ được các đơn vị gia công theo các loại đường ống phổ biến. Tiêu chuẩn sản xuất theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 232:1999 hay TCVN 5687:2010. Kích thước ống sẽ được phân theo một số cách phân loại sau:
Kích thước ống thông gió tròn
Tiêu chuẩn chế tạo ống gió tròn sẽ được tính bằng milimet theo bảng sau:
Đường kính ngoài d |
|||
Hệ thống cơ bản |
Hệ thống bổ sung |
||
1 | 2 | 3 |
4 |
100 |
500 | 80
90 100 |
480 500 |
125 |
560 | 110
120 |
530 560 |
140 |
630 | 130
140 |
600 630 |
160 |
710 | 150
160 |
670 700 |
180 |
800 | 170
180 |
750 800 |
200 |
900 | 190
200 |
850 900 |
225 | 1000 | 210
220 |
950 1000 |
250 |
1120 | 240
250 |
1060 1120 |
280 |
1250 | 260
280 |
1180 1250 |
315 |
1400 | 300
320 |
1320 1400 |
355 |
1600 | 340
360 |
1500 1600 |
400 |
1800 | 380
400 |
1700 1800 |
450 |
2000 | 420
450 |
1900 2000 |
Kích thước ống thôngg gió vuông, chữ nhật
Kích thước ống gió vuông và ống gió hình chữ nhật cũng tính theo milimet, phổ biến như sau.
Kích thước ống gió vuông
Kích thước ngoài của tiết diện ống |
Kích thước ngoài của tiết diện ống |
1 |
2 |
125 x 125 |
630 x 400 |
160 x 125 |
630 x 500 |
160 x 160 |
630 x 630 |
200 x 125 |
800 x 315 |
200 x 160 |
800 x 400 |
200 x 200 |
800 x 500 |
250 x 150 |
800 x 630 |
250 x 160 |
800 x 800 |
250 x 200 |
1000 x 315 |
250 x 250 |
1000 x 400 |
315 x 150 |
1000 x 500 |
315 x 160 |
1000 x 630 |
315 x 200 |
1000 x 800 |
315 x 250 |
1000 x 1000 |
315 x 315 |
1250 x 400 |
400 x 200 |
1250 x 500 |
400 x 250 |
1250 x 630 |
400 x 315 |
1250 x 800 |
400 x 400 |
1250 x 1000 |
500 x 200 |
1600 x 500 |
500 x 250 |
1600 x 630 |
500 x 315 |
1600 x 800 |
500 x 400 |
1600 x 1000 |
500 x 500 |
1600 x 1250 |
630 x 250 |
2000 x 800 |
630 x 315 |
2000 x 1000 |
630 x 400 |
2000 x 1250 |
Độ dày tiêu chuẩn ống tôn để tạo ống gió
Kích thước ống thông gió để vận chuyển không khí dưới 80 độ C, thì độ dày tiêu chuẩn như sau.
Độ dày lớp tôn để tạo ống gió tròn
Đường kính |
Độ dày tôn tiêu chuẩn |
200 mm trở xuống |
Tôn 0,5 mm |
200 mm đến 450mm |
Tôn 0,6 mm |
500 mm đến 800 mm |
Tôn 0,7 mm |
900 mm đến 1200 mm |
Tôn 1,0 mm |
1400 mm đến 1600 mm |
Tôn 1,2 mm |
1800 mm đến 2000 mm |
Tôn 1,4 mm |
Độ dày lớp tôn sản xuất ống gió vuông/chữ nhật
Đường kính |
Độ dày tấm tôn |
Đường kính nhỏ hơn 250 mm |
Tôn 0,5 mm |
Đường kính từ 300 mm đến 1000 mm |
Tôn 0,7 mm |
Đường kính từ 1250 mm đến 2000 mm |
Tôn 0,9 mm |
Quy định về độ kín của ống gió
Bên cạnh kích thước thì độ kín cũng là yếu tố mà ống gió cần phải đảm bảo. Do đó, cần phải nắm rõ quy định lượng gió mất do rò rỉ hoặc thêm vào đường ống qua khe hở.
Cấp độ kín của ống gió |
Lượng gió rò rỉ hoặc thêm qua khe hở m3/h cho 1 m2 diện tích khai triển ống khi áp suất tĩnh dư (dương hay âm) trên đường ống tại vị trí sát quạt | |||||||||||||||
Pa |
||||||||||||||||
0,2 |
0,4 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | |
BT |
3,6 | 5,8 | 7,8 | 9,2 | 10,7 | 12,1 | 13,4 | – | – | – | – | – | – | – | – |
– |
K |
1,2 | 1,9 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 4,4 | 4,9 | 5,3 | 5,7 | 6,6 | 7,5 | 8,2 | 9,1 | 9,9 | 10,6 |
Đơn vị cung cấp ống gió đạt chuẩn, đa dạng kích thước
Để chọn mua được kích thước ống thông gió phù hợp với công trình của mình. Thì cách tốt nhất là bạn nên tìm đến các đơn vị sản xuất, gia công ống gió uy tín. Tại đây sẽ có các kỹ sư, kỹ thuật tư vấn, thiết hệ thống phù hợp cho bạn.
Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Dosamec đã có nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất, gia công, lắp đặt ống gió và hệ thống thông gió. Chúng tôi có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật giàu kinh nghiệm. Sẽ trực tiếp tư vấn, thiết kế và giám sát thi công toàn bộ hệ thống cho bạn. Đảm bảo mang lại hệ thống ống gió phù hợp nhất với công trình.
Kích thước ống thông gió tại Dosamec đều được sản xuất đa dạng mẫu mã. Cam kết chất lượng sản phẩm với giá thành tốt nhất tại xưởng.
Hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn nắm rõ được kích thước ống thông gió các loại. Mọi thông tin về tư vấn, báo giá ống gió, thiết kế thi công hệ thống thông gió vui lòng liên hệ.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP DOSAMEC
- Hotline: 0988 200 200 (Mr. Vinh); 0918 512 200 (Mr. Vỹ)
- Email: quangvinh@dosamec.com
- Nhà xưởng: 6/3 Bà Điểm 9 – Hóc Môn – TP. Hồ Chí Minh.